Đặc điểm Que hàn inox Kobe NC-39L
Que hàn inox Kobe NC-39L do hãng Kobe Steel, Ltd là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu của Nhật Bản, là nhà cung cấp các sản phẩm nhôm và đồng. Mảng kinh doanh khác bao gồm điện, máy móc thiết bị, máy móc xây dựng, bất động sản, và vật liệu điện tử, que hàn,…
Kobe Steel Group bao gồm nhiều vốn chủ sở hữu có giá trị tại Nhật Bản, châu Mỹ, châu Á và châu Âu.
KOBELCO logo và thương hiệu của Tập đoàn thép Kobe. KOBELCO cam kết Kobe Steel xuất sắc và chất lượng.
Tên sản phẩm: Que hàn KOBE NC39L
Tiêu chuẩn: AWS 5.4 E309L-16
Đường kính (mm): 2.0, 2.6, 3.2, 4.0,5.0mm
– Hàm lượng carbon cao hơn NC-39
– Điều kiện độ ẩm: 150 ~ 200 ℃ x0.5 ~ 1h
Welding Handbook Quick View
SMAW
NC-39L
Stick electrode
Features: |
-
Suitable for dissimilar-metal joint and underlaying on ferritic steels
|
Classification: |
AWS A5.4 E309L-16 |
Redrying Conditions: |
150~200℃x0.5~1h |
Identification color: |
1st Yellow green, 2nd Blue white |
Polarity: |
AC, DCEP |
Welding Positions:
Packaging data
φ mm |
Length mm |
kg/pack |
kg/carton |
g/piece |
carton mm |
2.0 |
250 |
2 |
20 |
11 |
300W, 125H, 280L |
2.6 |
300 |
2 |
20 |
20 |
300W, 95H, 330L |
3.2 |
350 |
5 |
20 |
36 |
175W, 125H, 380L |
4.0 |
350 |
5 |
20 |
55 |
175W, 115H, 380L |
5.0 |
350 |
5 |
20 |
82 |
175W, 115H, 380L |
Composition (all-weld metal mass %)
|
Typical (AC) |
Guarantya |
C |
0.04 |
0.04 |
Si |
0.42 |
1.00 |
Mn |
1.6 |
0.5-2.5 |
P |
0.03 |
0.04 |
S |
<0.01 |
0.03 |
Ni |
13.3 |
12.0-14.0 |
Cr |
23.8 |
22.0-25.0 |
Mo |
0.18 |
0.75 |
Cu |
0.09 |
0.75 |
Note: aSingle values are maximium. |
Welding parameters (A)
φ mm |
1F, 1G, 2F, 2G |
3G uphill, 4G |
2.0 |
50-75 |
45-65 |
2.6 |
75-95 |
70-90 |
3.2 |
85-120 |
80-115 |
4.0 |
110-160 |
90-140 |
5.0 |
150-200 |
- |
All-weld mechanical properties
|
Typical (AC) |
Guaranty |
0.2%YS (MPa) |
410 |
- |
TS (MPa) |
560 |
518min. |
EI on 4d (%) |
42 |
30min. |
IV 0°C (J) |
67 |
- |
Approvals
LR |
SS/CMn m (Chem.) |
DNV |
309L |
BV |
UP (E309L-16) |
NK |
KD309L |
TÜV |
EN ISO 3581-A-E 23 12 L R |